Đây là một từ được sử dụng thường ngày trong tiến Anh nhưng chưa chắc ai cũng đã biết.
Có thể bạn quen với dầu gội đầu là shampoo hơn nhưng sữa tắm được viết như thế trong tiếng Anh? Sữa tắm tiếng Anh là từ "shower gel" , thật đơn giản phải không nào? Chỉ là 2 từ ghép lại với nhau, "shower" là tắm còn "gel" là sữa dạng đặc quánh.
Một số từ vựng thông dụng trong nhà tắm
Bạn đã biết sữa tắm trong tiếng Anh là gì rồi vậy thì tiện thể học thêm một số từ phổ biến khác trong nhà tắm luôn nào.
Từ |
Phiên âm |
Nghĩa của từ |
Tub |
/tʌb/ |
chiếc bồn tắm |
Toothpaste |
/´tu:θ¸peist/ |
kem đánh răng |
Toothbrush |
/´tu:θ¸brʌʃ/ |
bàn chải đánh răng |
Mirror |
/ˈmɪrər/ |
gương |
Toilet paper |
/´tɔilit ¸peipə/ |
giấy vệ sinh |
Razor |
/'reizə/ |
dao cạo/dao lam |
Face towel |
/feis 'tauəl/ |
khăn mặt |
Washing powder |
/'wɔʃiɳ ¸paudə/ |
bột giặt |
Suspension hook |
/səs´penʃən huk/ |
móc treo |
Shampoo |
/ʃæm'pu:/ |
dầu gội đầu |
Floor cloth |
/flɔ: klɔθ/ |
thảm trải sàn |
Hair conditioner |
/heə kən´diʃənə/ |
dầu xả |
Dustbin bag |
/´dʌst¸bin bæg/ |
túi rác |
[ Đọc thêm: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn không tắm 2 ngày? ]